Danh mục Kỹ thuật của bệnh viện Phổi Hà Nội

Đăng lúc: Thứ năm - 24/11/2016 10:25 - Người đăng bài viết: Nguyễn Công Mạnh
Danh mục kỹ thuật của bệnh viện được Sở Y tế Hà Nội phê duyệt ngày 09/9/2014 gồm 544 dịch vụ kỹ thuật, và 281 dịch vụ kỹ thuật được phê duyệt bổ sung vào ngày 30/6/2016
544 dịch vụ kỹ thuật
 
STT
Tên danh mục kỹ thuật theo thông tư 43
STT Danh mục kỹ thuật
  I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    A. TUẦN HOÀN
  1.  
1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường <8 giờ
  1.  
2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
  1.  
6 Đặt Catheter tĩnh mạch ngoại biên
  1.  
7 Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng
  1.  
10 Chăm sóc Catheter tĩnh mạch
  1.  
15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
  1.  
28 Theo dõi SPO2 liên tục tại gường ≤  8 giờ
  1.  
41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
  1.  
42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng Catheter qua da
  1.  
44 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu≤ 8 giờ
  1.  
51 Hồi sức chống sốc
    B. HÔ HẤP
  1.  
54 Hút đờm qua ống nội khí quản/ canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
  1.  
55 Hút đờm qua ống nội khí quản/ canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
  1.  
56 Hút đờm qua ống nội khí quản/ canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
  1.  
57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ )
  1.  
58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi  ≤ 8 giờ
  1.  
59 Thở oxy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)
  1.  
60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)
  1.  
61 Thở oxy qua ống chữ T (T –tube) (≤ 8 giờ)
  1.  
62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
  1.  
63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)
  1.  
64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
  1.  
66 Đặt ống nội khí quản
  1.  
71 Mở khí quản cấp cứu
  1.  
72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
  1.  
73 Mở khí quản thường quy
  1.  
74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
  1.  
75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
  1.  
76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
  1.  
77 Thay ống nội khí quản
  1.  
79 Rút Canuyn mở khí quản
  1.  
80 Thay Canuyn mở khí quản
  1.  
81 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bắng peak flow meter
  1.  
82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
  1.  
86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
  1.  
87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
  1.  
88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
  1.  
89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
  1.  
92 Siêu âm màng phổi cấp cứu
  1.  
93 Chọc hút dịch-khí màng phổi bằng kim hay Catheter
  1.  
94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
  1.  
95 Mở màng phổi cấp cứu
  1.  
96 Mở màng phổi tối thiểu bằng Troca
  1.  
97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
  1.  
100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
  1.  
104 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
  1.  
106 Nội soi khí phế quản cấp cứu
  1.  
107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy
  1.  
108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy
  1.  
109 Nội soi phế quản ống mềm điều  trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy
  1.  
110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy
  1.  
111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
  1.  
112 Bơm rửa phế quản
  1.  
113 Rửa phế quản phế nang
  1.  
114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc
  1.  
116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy
  1.  
117 Nội soi  phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy
  1.  
118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
  1.  
119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy 
  1.  
120 Nội soi khí phế quản hút đờm
  1.  
121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi
  1.  
122 Nội soi phế quản và chải phế quản
  1.  
128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
  1.  
129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boacssigac không xâm nhập ≤ 8 giờ
  1.  
130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
  1.  
131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ
  1.  
132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
  1.  
133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
  1.  
134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ
  1.  
135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ
  1.  
136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
  1.  
137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
  1.  
138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
  1.  
139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ
  1.  
145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
  1.  
146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
  1.  
147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
  1.  
151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
  1.  
152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
  1.  
154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ
  1.  
158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
  1.  
159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
    C. THẬN – LỌC MÁU
  1.  
160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
  1.  
161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
  1.  
163 Mở thông bàng quang trên xương mu
    Đ. TIÊU HOÁ
  1.  
221 Thụt tháo
  1.  
223 Đặt ống thông hậu môn
  1.  
224 Cho ăn qua ống thông dạ dày ( một lần)  
  1.  
225 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
  1.  
229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
    E. TOÀN THÂN
  1.  
246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
  1.  
250 Kiểm soát đau trong cấp cứu
  1.  
251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
  1.  
252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
  1.  
253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
  1.  
254 Truyền máu và các chế phẩm máu
  1.  
255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
  1.  
256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
  1.  
257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
  1.  
258 Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
  1.  
260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
  1.  
261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
  1.  
262 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường
  1.  
263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
  1.  
264 Tắm cho người bệnh tại gi­ường
  1.  
266 Xoa bóp phòng chống loét
  1.  
267 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)
  1.  
270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
  1.  
272 Sử dụng than hoạt đa liều cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
  1.  
274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
  1.  
275 Băng bó vết thư­ơng
  1.  
276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
  1.  
277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
  1.  
278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu
  1.  
279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
    G. XÉT NGHIỆM
  1.  
281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
    II. NỘI KHOA
    A. HÔ HẤP
  1.  
1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
  1.  
2 Bơm rửa khoang màng phổi
  1.  
4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
  1.  
7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
9 Chọc dò dịch màng phổi
  1.  
10 Chọc tháo dịch màng phổi
  1.  
11 Chọc hút khí màng phổi
  1.  
12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP
  1.  
24 Đo chức năng hô hấp
  1.  
25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
  1.  
26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
  1.  
29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành
  1.  
30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
  1.  
31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
  1.  
32 Khí dung thuốc giãn phế quản
  1.  
36 Nội soi phế quản dưới gây mê
  1.  
38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
  1.  
39 Nội soi màng phổi gây dính màng phổi bằng thuốc/hóa chất
  1.  
41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
  1.  
43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
  1.  
45 Nội soi phế quản ống mềm
  1.  
50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
  1.  
52 Nội soi lồng ngực
  1.  
59 Nghiệm pháp kích thích phế quản
  1.  
61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
  1.  
64 Sinh thiết màng phổi mù
  1.  
67 Thay Canuyn mở khí quản
  1.  
68 Vận động trị liệu hô hấp
    B. TIM MẠCH
  1.  
74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
  1.  
75 Chọc dò màng ngoài tim
  1.  
76 Dẫn lưu màng ngoài tim
  1.  
85 Điện tim thường
    C. THẦN KINH
  1.  
129 Chọc dò dịch não tuỷ
  1.  
150 Hút đờm hầu họng
  1.  
151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
  1.  
164 Theo dõi SpO2 tại giường
    D. THẬN TIẾT NIỆU
  1.  
211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
  1.  
233 Rửa bàng quang
    Đ. TIÊU HÓA
  1.  
242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
  1.  
243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
  1.  
244 Đặt ống thông dạ dày
  1.  
337 Thụt thuốc qua đường hậu môn
    E. CƠ XƯƠNG KHỚP
  1.  
349 Hút dịch khớp gối
  1.  
350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
353 Hút dịch khớp khuỷu
  1.  
354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
355 Hút dịch khớp cổ chân
  1.  
356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
357 Hút dịch khớp cổ tay
  1.  
358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
359 Hút dịch khớp vai
  1.  
360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
361 Hút nang bao hoạt dịch
  1.  
362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
  1.  
364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
  III. NHI KHOA
  1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    A. TUẦN HOÀN
  1.  
51 Ép tim ngoài lồng ngực
  1.  
54 Nội soi khí phế quản  bằng ống soi mềm
    B. HÔ HẤP
  1.  
84 Chọc thăm dò màng phổi
  1.  
89 Khí dung thuốc cấp cứu
  1.  
105 Thổi ngạt
    C. THẬN - LỌC MÁU
  1.  
131 Rửa bàng quang lấy máu cục
  1.  
133 Thông tiểu
  1.  
134 Hồi sức chống sốc
    4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU -  PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
  1.  
803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN
  1.  
860 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh áp xe phổi
  1.  
864 Vật lý trị liệu ngư­ời bệnh lao phổi
  1.  
867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
  1.  
868 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh tràn dịch màng phổi
    IV. LAO (NGOẠI LAO)
 
  1.  
16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
  1.  
19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
  1.  
24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
  1.  
27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
  1.  
28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
  1.  
32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
  1.  
33 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
  1.  
35 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
  1.  
36 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
  1.  
39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
  1.  
40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
  1.  
41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
  VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
  A. KỸ THUẬT CHUNG
  1.  
5 Điện châm
  1.  
6 Thủy châm
  1.  
14 Kéo nắn cột sống thắt lưng
  G. THUỶ CHÂM
  1.  
322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
  1.  
323 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
  1.  
330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
  1.  
352 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
  1.  
353 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
  1.  
356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
  1.  
357 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
  1.  
377 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
  1.  
378 Thuỷ châm điều trị đau lưng
  H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
  1.  
391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
  1.  
392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
  1.  
414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
  1.  
422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
  1.  
425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
  1.  
430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
  1.  
431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
  1.  
432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
    IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
    A. CÁC KỸ THUẬT
  1.  
6 Cấp cứu cao huyết áp
  1.  
7 Cấp cứu ngừng thở
  1.  
8 Cấp cứu ngừng tim
  1.  
10 Cấp cứu tụt huyết áp
  1.  
13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
  1.  
15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
  1.  
16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong
  1.  
17 Chọc tĩnh mạch đùi
  1.  
18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn
  1.  
20 Chọc tuỷ sống đường giữa
  1.  
21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
  1.  
22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường
  1.  
32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
  1.  
46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
  1.  
47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng
  1.  
48 Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản
  1.  
62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
  1.  
63 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
  1.  
97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
  1.  
98 Kỹ thuật giảm đau  bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
  1.  
102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
  1.  
118 Hút dẫn lưu ngực
  1.  
133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
  1.  
 136 Mở khí quản
  1.  
141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
  1.  
142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
  1.  
148 Rửa tay phẫu thuật
  1.  
149 Rửa tay sát khuẩn
  1.  
150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
  1.  
168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
  1.  
174 Theo dõi SpO2
  1.  
176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
  1.  
183 Thở oxy gọng kính
  1.  
184 Thở oxy qua mặt nạ
  1.  
189 Thông khí một phổi
  1.  
194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
  1.  
195 Truyền dịch thường qui
  1.  
197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
  1.  
200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
  1.  
201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
  1.  
204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
  1.  
205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
  1.  
294 Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi
  1.  
463 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư
  1.  
464 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
  1.  
637 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng
  1.  
673 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
  1.  
702 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
  1.  
901 Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
  1.  
1034 Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)
  1.  
1139 Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
  1.  
1163 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ
  1.  
1402 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
  1.  
1427 Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
  1.  
1436 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
  1.  
1438 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi
  1.  
1443 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
  1.  
1511 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
  1.  
1512 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán
  1.  
1712 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi
  1.  
1746 Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi
  1.  
1840 Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương
  1.  
1882 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
  1.  
1991 Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi
  1.  
2091 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
  1.  
2535 Hồi sức phẫu thuật loại 3
  1.  
2536 Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)
  1.  
2557 Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
  1.  
2561 Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò
  1.  
2581 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ
  1.  
2611 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi
  1.  
2634 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi
  1.  
2822 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
  1.  
2845 Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
  1.  
2856 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi
  1.  
2861 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
  1.  
2927 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu
  1.  
2929 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
  1.  
2930 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán
  1.  
2931 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
  1.  
3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
  1.  
3899 Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
    X. NGOẠI KHOA
    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
    1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
  1.  
152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
    6. Lồng ngực
  1.  
272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý
  1.  
274 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch
  1.  
275 Phẫu thuật cắt u trung thất
  1.  
281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
  1.  
283 Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản
  1.  
287 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
  1.  
289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
  1.  
290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
  1.  
293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
    XII. UNG BƯỚU
    C. HÀM – MẶT
  1.  
155 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
    E. LỒNG NGỰC – TIM  MẠCH - PHỔI
  1.  
167 Cắt u xương sườn 1 xương
  1.  
182 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
  1.  
187 Cắt phổi không điển hình do ung thư
  1.  
188 Cắt u trung thất
  1.  
194 Phẫu thuật vét hạch nách
  XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
    A.     VẬT LÝ TRỊ LIỆU
  1.  
1 Điều trị bằng sóng ngắn
  1.  
2 Điều trị bằng sóng cực ngắn
  1.  
6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
  1.  
8 Điều trị bằng siêu âm
  1.  
11 Điều trị bằng tia hồng ngoại
  1.  
18 Điều trị bằng Parafin
  1.  
26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
    B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
  1.  
31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
  1.  
33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
  1.  
35 Tập lăn trở khi nằm
  1.  
42 Tập đi với khung tập đi
  1.  
52 Tập vận động thụ động
  1.  
53 Tập vận động có trợ giúp
  1.  
54 Tập vận động chủ động
  1.  
56 Tập vận động có kháng trở
  1.  
63 Tập với thang tường
  1.  
71 Tập với xe đạp tập
  1.  
73 Tập các kiểu thở
  1.  
74 Tập thở bằng dụng cụ ( bóng, spirometer …)
  1.  
75 Tập ho có trợ giúp
  1.  
76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
  1.  
77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
  1.  
85 Kỹ thuật xoa bóp vùng
  1.  
86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
 
  1. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
  1.  
93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
  1.  
94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
  XVIII. ĐIỆN QUANG
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
    1. SIÊU ÂM ĐẦU, CỔ
  1.  
1 Siêu âm tuyến giáp
  1.  
2 Siêu âm các tuyến nước bọt
  1.  
3 Siêu âm cơ phần mêm vùng cổ mặt
  1.  
4 Siêu âm hạch vùng cổ
    2. SIÊU ÂM VÙNG NGỰC
  1.  
11 Siêu âm màng phổi
  1.  
12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
  1.  
13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
    3. SIÊU ÂM Ổ BỤNG
  1.  
15 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tuỵ, lách, thận, bàng quang)
  1.  
16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
    5. SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP
  1.  
43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay)
  1.  
44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ...)
    7. SIÊU ÂM VÚ
  1.  
  54 Siêu âm tuyến vú hai bên
    8. SIÊU ÂM BỘ PHẬN SINH DỤC NAM
  1.  
57 Siêu âm tinh hoàn hai bên
  1.  
59 Siêu âm dương vật
  B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
  1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
  1.  
67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
  1.  
80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
  1.  
85 Chụp Xquang mỏm trâm
  1.  
86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
  1.  
87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
  1.  
88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
  1.  
89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
  1.  
90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
  1.  
91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
  1.  
92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
  1.  
93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
  1.  
94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
  1.  
95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Seze
  1.  
96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
  1.  
97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
  1.  
98 Chụp Xquang khung chậu thẳng
  1.  
99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
  1.  
100 Chụp Xquang khớp vai thẳng
  1.  
101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
  1.  
102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
  1.  
103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
  1.  
104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
  1.  
105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
  1.  
106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
  1.  
107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
  1.  
108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
  1.  
109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
  1.  
110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
  1.  
111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
  1.  
112 Chụp Xquang  khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
  1.  
113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
  1.  
114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng, nghiêng
  1.  
115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
  1.  
116 Chụp Xquang xương bàn, ngón, chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
  1.  
117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
  1.  
118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
  1.  
119 Chụp Xquang ngực thẳng
  1.  
120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch một bên
  1.  
121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
  1.  
122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng, chếch
  1.  
123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
  1.  
125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
  1.  
127 Chụp Xquang tại gường
  1.  
128 Chụp Xquang tại phòng mổ
    2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
  1.  
130 Chụp Xquang thực quản dạ dày
  1.  
132 Chụp Xquang đại tràng
  1.  
135 Chụp Xquang đường dò
  1.  
140 Chụp Xquang  niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
  1.  
144 Chụp Xquang  bàng quang trên xương mu
    Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
    5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
618 Sinh thiết phổi /màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
620 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
625 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
628 Chọc hút dịch  màng tim dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
629 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
632 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
  1.  
633 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn siêu âm
  XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
    C. KHÍ – PHẾ QUẢN
  1.  
18 Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần
  1.  
22 Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết
  1.  
28 Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán
  1.  
29 Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
  1.  
31 Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật
    D. LỒNG NGỰC – PHỔI
  1.  
37 Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán
  1.  
38 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán
  XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
  C. LỒNG NGỰC - PHỔI - TIM - MẠCH
  1.  
75 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
  1.  
77 Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
  1.  
78 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
  1.  
80 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
  1.  
82 Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi
  1.  
86 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
  1.  
88 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
 
  XXII. HUYẾT HỌC -TRUYỀN MÁU
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
  1.  
1 Thời gian Prothrombin bằng máy tự động
  1.  
5 Thời gian Thromboplastin một phần hoạt hoá bằng máy tự động
  1.  
8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
  1.  
13 Định lượng Fibrinogen, phương pháp Clauss – phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
  1.  
19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
  1.  
21 Co cục máu đông
    C. TẾ BÀO HỌC
  1.  
118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
  1.  
120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
  1.  
121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
  1.  
134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
  1.  
142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
  1.  
143 Máu lắng (bằng máy tự động)
  1.  
149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
  1.  
151 Cặn Addis
  1.  
152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)bằng phương pháp thủ công
  1.  
154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
  1.  
163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
    D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM  MÁU
  1.  
268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
274 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1.  
308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
    Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
  1.  
342 Xét nghiệm đếm số lượng CD3-CD4-CD8
  XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
  1.  
15 Chọc hút kim nhỏ các hạch
  1.  
20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
  1.  
21 Tế bào học dịch màng khớp
  1.  
24 Tế bào học dịch chải phế quản
  1.  
30 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm ...các bệnh phẩm sinh thiết
  1.  
76 Nhuộm Giemsa
  XXIII. HOÁ SINH
    A. MÁU
  1.  
3 Định lượng Acid Uric
  1.  
7 Định lượng Albumin
  1.  
10 Đo hoạt độ Amylase
  1.  
19 Đo hoạt độ ALT (GPT)
  1.  
20 Đo hoạt độ AST (GOT)
  1.  
25 Định lượng Bilirubin trực tiếp
  1.  
26 Định lượng Bilirubin gián tiếp
  1.  
27 Định lượng Bilirubin toàn phần
  1.  
29 Định lượng Calci toàn phần
  1.  
30 Định lượng Calci ion hoá
  1.  
41 Định lượng Cholesterol toàn phần
  1.  
42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
  1.  
43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
  1.  
50 Định lượng CRP hs (C-Reactive protein high seritivity)
  1.  
51 Định lượng Creatinin
  1.  
58 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)
  1.  
75 Định lượng Glucose
  1.  
77 Đo hoạt độ GGT
  1.  
83 Định lượng HbA1c
  1.  
84 Định lượng HDL-C
  1.  
111 Đo hoạt độ LDH
  1.  
112 Định lượng LDL-C
  1.  
133 Định lượng Protein toàn phần
  1.  
158 Định lượng Triglycerid
  1.  
166 Định lượng Ure
    B. NƯỚC TIỂU
  1.  
172 Điện giải niệu (Na+, K+, Cl+)
  1.  
175 Đo hoạt độ Amylase
  1.  
176 Định lượng Acid Uric
  1.  
180 Định lượng Calci
  1.  
184 Định lượng Creatinin
  1.  
187 Định lượng Glucose
  1.  
193 Định tính Opiate (test nhanh)
  1.  
194 Định tính Morphin (test nhanh)
  1.  
195 Định tính Codein (test nhanh)
  1.  
196 Định tính Heroin (test nhanh)
  1.  
201 Định lượng Protein
  1.  
205 Định lượng Ure
  1.  
206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
    C. DỊCH NÃO TUỶ
  1.  
207 Định lượng Clo
  1.  
208 Định lượng Glucose
  1.  
209 Phản ứng Pandy
  1.  
210 Định lượng Protein
    E. DICH CHỌC DÒ (dịch màng bụng, màng phổi, màng tim...)
  1.  
214 Định lượng Bilirubin toàn phần
  1.  
215 Định lượng Cholesterol toàn phần
  1.  
216 Định lượng Creatinin
  1.  
217 Định lượng Glucose
  1.  
218 Đo hoạt độ LDH
  1.  
219 Định lượng Protein
  1.  
220 Phản ứng Rivalta
  1.  
221 Định lượng Triglycerid
  1.  
233 Định lượng Ure
  XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG
    A. VI KHUẨN
    1. Vi khuẩn chung
  1.  
1 Vi khuẩn nhuộm soi
  1.  
3 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
  1.  
4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
  1.  
5 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
    2. Mycobacteria
  1.  
17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
  1.  
18 AFB trực tiếp nhuộm  huỳnh quang
  1.  
19 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
  1.  
20 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
  1.  
22 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
  1.  
23 Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
  1.  
24 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
  1.  
28 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
  1.  
31 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
  1.  
32 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
  1.  
35 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng
  1.  
36 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc
    B. VIRUS
  1.  
117 HbsAg test nhanh
  1.  
122 HBs Ab test nhanh
  1.  
130 HBeAg test nhanh
  1.  
144 HCV Ab test nhanh
  1.  
169 HIV Ab test nhanh
    C. KÝ SINH TRÙNG
    1. Ký sinh trùng trong phân
  1.  
267 Trứng giun, sán soi tươi
    2. Ký sinh trùng trong máu
  1.  
290 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
    D. VI NẤM
  1.  
321 Vi nấm nhuộm soi
  1.  
322 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
  1.  
323 Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
  Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
  1.  
329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí
  1.  
330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay
  1.  
331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng
  1.  
332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt
  1.  
333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
  1.  
334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải
  1.  
335 Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang 
  1.  
336 Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm

281 dịch vụ được phê duyệt bổ sung ngày 30/6/2016

 
STT
Tên danh mục kỹ thuật theo thông tư 43
STT Danh mục kỹ thuật
  I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    A. TUẦN HOÀN
  1.  
3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ
  1.  
8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
  1.  
16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
  1.  
18 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng
  1.  
29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)
  1.  
31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
  1.  
32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
  1.  
34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
  1.  
35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
  1.  
39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
  1.  
40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
  1.  
45 Dùng thuốc chống đông
    B. HÔ HẤP
  1.  
53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
  1.  
67 Đặt nội khí quản 2 nòng
  1.  
69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
  1.  
78 Rút ống nội khí quản
  1.  
91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
  1.  
101 Nội soi màng phổi sinh thiết
  1.  
102 Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực
  1.  
103 Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi
  1.  
157 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn
    C. THẬN - LỌC MÁU
  1.  
162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
  1.  
164 Thông bàng quang
  1.  
165 Rửa bàng quang lấy máu cục
  1.  
170 Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ
  1.  
171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
    D. THẦN KINH
  1.  
216 Đặt ống thông dạ dày
  1.  
201 Soi đáy mắt cấp cứu
  1.  
202 Chọc dịch tủy sống
  1.  
211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
    Đ. TIÊU HOÁ
  1.  
216 Đặt ống thông dạ dày
  1.  
218 Rửa dạ dày cấp cứu
  1.  
227 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ
  1.  
228 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
  1.  
230 Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ
  1.  
239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
  1.  
240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
  1.  
241 Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
  1.  
242 Rửa màng bụng cấp cứu
  1.  
244 Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm
    G. XÉT NGHIỆM
  1.  
282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
  1.  
283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm
  1.  
284 Định nhóm máu tại gi­ường
    H. THĂM DÒ KHÁC
  1.  
303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
  1.  
304 Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng
  II. NỘI KHOA
    A. HÔ HẤP
  1.  
3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
  1.  
5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
17 Đặt nội khí quản 2 nòng
  1.  
33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
  1.  
58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản.
  1.  
65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
  1.  
166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
    D. THẬN TIẾT NIỆU
  1.  
188 Đặt sonde bàng quang
  1.  
195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
  1.  
232 Rửa bàng quang lấy máu cục
    Đ. TIÊU HÓA
  1.  
247 Đặt ống thông hậu môn
  1.  
322 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
  1.  
338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
  1.  
339 Thụt tháo phân
    E. CƠ XƯƠNG KHỚP
  1.  
341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
  1.  
342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
  1.  
343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
  1.  
351 Hút dịch khớp háng
  1.  
352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
  III. NHI KHOA
    1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    B. HÔ HẤP
  1.  
53 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
  1.  
56 Nội soi khí phế quản hút đờm
  1.  
58 Thở máy bằng xâm nhập
  1.  
65 Bơm rửa phế quản có bàn chải
  1.  
66 Bơm rửa phế quản không bàn chải
  1.  
69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
  1.  
70 Siêu âm màng phổi
  1.  
73 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
  1.  
74 Nội soi màng phổi sinh thiết
  1.  
75 Cai máy thở
  1.  
76 Dẫn lưu màng ngoài tim
  1.  
77 Đặt ống nội khí quản
  1.  
78 Mở khí quản
  1.  
79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
  1.  
80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
  1.  
85 Mở màng phổi tối thiểu
  1.  
86 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục
  1.  
87 Theo dõi độ bão hòa  ô xy (SPO2) liên tục tại giường
  1.  
101 Thay canuyn mở khí quản
  1.  
102 Chăm sóc lỗ mở khí quản
  1.  
106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
  1.  
107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
  1.  
108 Thở oxy gọng kính
  1.  
109 Thở oxy l­ưu l­ượng cao qua mặt nạ không túi
  1.  
110 Thở oxy qua mặt nạ có túi
  1.  
111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
  1.  
113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
    C. THẬN - LỌC MÁU
  1.  
132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
    D. THẦN KINH
  1.  
148 Chọc dịch tuỷ sống
    Đ. TIÊU HÓA
  1.  
167 Đặt ống thông dạ dày
  1.  
171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
  1.  
172 Cho ăn qua ống thông dạ dày
  1.  
178 Đặt sonde hậu môn
  1.  
179 Thụt tháo phân
  1.  
180 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay
    E. TOÀN THÂN
  1.  
190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
  1.  
192 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng
  1.  
193 Truyền máu và các chế phẩm máu
  1.  
194 Tắm cho người bệnh tại giường
  1.  
196 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường
  1.  
199 Xoa bóp phòng chống loét
  1.  
208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
  1.  
210 Tiêm truyền thuốc
    XIX. NGOẠI KHOA ( mục nhi khoa)
    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
    4. Ngực - Phổi
  1.  
3228 Cắt 1 phổi
  1.  
3229 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình
  1.  
3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi
  1.  
3232 Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi
  1.  
3234 Mở lồng ngực thăm dò
  1.  
3235 Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)
  1.  
3236 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản
  1.  
3241 Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản.     
  1.  
3242 Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi
  1.  
3243 Bóc vỏ màng phổi điều trị  ổ cặn màng phổi
  1.  
3246 Khâu vết th­ương nhu mô phổi
  1.  
3247 Đặt dẫn lư­u khí, dịch màng phổi
  1.  
3248 Dẫn lưu áp xe phổi
  1.  
3249 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
  1.  
3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
  1.  
3251 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
  1.  
3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
  1.  
3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương
  1.  
3257 Mở ngực lấy máu cục màng phổi
  1.  
3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
  1.  
3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
  1.  
3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
  1.  
3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
    11. Các kỹ thuật khác
  1.  
3909 Chích rạch áp xe nhỏ
  1.  
3910 Chích hạch viêm mủ
  1.  
3911 Thay băng, cắt chỉ
  IV.  LAO (NGOẠI LAO)
  1.  
11 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng
  1.  
12 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
  1.  
13 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
  1.  
14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
  1.  
15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
  1.  
17 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
  1.  
18 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
  1.  
20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
  1.  
21 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
  1.  
22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
  1.  
23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
  1.  
26 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
  1.  
29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
  1.  
30 Bơm rửa ổ lao khớp
  1.  
31 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
  1.  
34 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
  1.  
35 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên
  1.  
38 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
  IX GÂY MÊ HỒI SỨC
    A. CÁC KỸ THUẬT
  1.  
28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
  1.  
67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
  1.  
103 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện
  1.  
120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
  1.  
123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
  1.  
135 Mê tĩnh mạch theo TCI
  1.  
196 Truyền dịch trong sốc
  X. NGOẠI KHOA
    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
    1. Cấp cứu chấn thương - vết thương ngực
  1.  
159 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
  1.  
164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
    6. Lồng ngực
  1.  
271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
  1.  
273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý
  1.  
277 Phẫu thuật cắt u nang phế quản
  1.  
278 Phẫu thuật cắt u thành ngực
  1.  
284 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi
  1.  
285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
  1.  
286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
  1.  
288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
  1.  
291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
  1.  
292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi
  XII.  UNG BƯỚU
    E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI
  1.  
169 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
  1.  
170 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
  1.  
171 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
  1.  
178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
  1.  
180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
  1.  
186 Cắt phổi và màng phổi
  XVIII. ĐIỆN QUANG
    1. Siêu âm đầu, cổ
  1.  
10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
    3.  Siêu âm ổ bụng
  1.  
21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
  1.  
22 Siêu âm Doppler gan lách
  1.  
23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
  1.  
24 Siêu âm Doppler động mạch thận
  1.  
25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
    7. Siêu âm vú
  1.  
55 Siêu âm Doppler tuyến vú
    8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
  1.  
58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
  1.  
60 Siêu âm Doppler dương vật
    9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
  1.  
61 Siêu âm trong mổ
  1.  
62 Siêu âm nội soi
  XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
    C. KHÍ - PHẾ QUẢN
  1.  
17 Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách
  1.  
25 Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán
  1.  
26 Nội soi khí - phế quản ống cứng chẩn đoán
    D. LỒNG NGỰC - PHỔI
  1.  
39 Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết
  1.  
40 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết
  XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
    A. TIM, MẠCH
  1.  
8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
  1.  
14 Điện tim thường
  1.  
18 Test giãn phế quản (broncho modilator test)
  1.  
25 Nghiệm pháp hô hấp gắng sức
  XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
  1.  
23 Định lượng D-Dimer
    B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
  1.  
84 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)
  1.  
89 Định lượng Transferin
  1.  
112 Định lượng IgG
  1.  
113 Định lượng IgA
  1.  
114 Định lượng IgM
  1.  
116 Định lượng Ferritin
  1.  
117 Định lượng sắt huyết thanh
  1.  
123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
  1.  
124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
  1.  
125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
  1.  
159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học
  1.  
165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ
  1.  
166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
  1.  
168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch
  1.  
284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
  1.  
285 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
  1.  
286 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
  1.  
287 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
  1.  
288 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
    H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
  1.  
501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)
  1.  
502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
  XXIII. HÓA SINH
    A. MÁU
  1.  
8 Định lượng Alpha1 Antitrypsin
  1.  
9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
  1.  
31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc
  1.  
40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
  1.  
60 Định lượng Ethanol (cồn)
  1.  
103 Xét nghiệm Khí máu
  1.  
104 Định lượng Lactat (Acid Lactic)
  1.  
109 Đo hoạt độ Lipase
  1.  
117 Định lượng Myoglobin
  1.  
118 Định lượng Mg
  1.  
121 Định lượng proBNP (NT-proBNP)
  1.  
129 Định lượng Pre-albumin
  1.  
130 Định lượng Pro-calcitonin
  1.  
143 Định lượng Sắt
  1.  
161 Định lượng Troponin I
                B. NƯỚC TIỂU
  1.  
173 Định tính Amphetamin (test nhanh)
  1.  
179 Định tính beta hCG (test nhanh)
  1.  
186 Định tính Dư­ỡng chấp
  1.  
188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)
  1.  
189 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine)
  1.  
194 Định tính Morphin (test nhanh)
  1.  
202 Định tính Protein Bence -jones
  XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG
    A. VI KHUẨN
    1. Vi khuẩn chung
  1.  
1 Vi khuẩn nhuộm soi
  1.  
2 Vi khuẩn test nhanh
  1.  
8 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
  1.  
10 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh
  1.  
11 Vi khuẩn khẳng định
  1.  
12 Vi khuẩn định danh PCR
  1.  
14 Vi khuẩn kháng thuốc PCR
    2. Mycobacteria
  1.  
21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
    6. Các vi khuẩn khác
  1.  
84 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR
    B. VIRUS
    1. Virus chung
  1.  
108 Virus test nhanh
  1.  
115 Virus Real-time PCR
    C. KÝ SINH TRÙNG
    1. Ký sinh trùng trong phân
  1.  
263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
  1.  
264 Hồng cầu trong phân test nhanh
  1.  
265 Đơn bào đường ruột soi tươi
  1.  
267 Trứng giun, sán soi tươi
  1.  
268 Trứng giun soi tập trung
    2. Ký sinh trùng trong máu
  1.  
284 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
  1.  
289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
  1.  
290 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
    3. Ký sinh trùng ngoài da
  1.  
305 Demodex soi tươi
  1.  
307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
  1.  
309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
    4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
  1.  
313 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi
    D. VI NẤM
  1.  
319 Vi nấm soi tươi
  1.  
320 Vi nấm test nhanh
  1.  
322 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
  1.  
326 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
  1.  
327 Vi nấm PCR
  XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
    C. LỒNG NGỰC - PHỔI - TIM - MẠCH
    1. Lồng ngực - Phổi
  1.  
76 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
  1.  
83 Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực
  1.  
87 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
  1.  
89 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi
  1.  
90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)
  1.  
91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)
  1.  
92 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất
  1.  
93 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
  1.  
94 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
 

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 450
  • Khách viếng thăm: 449
  • Máy chủ tìm kiếm: 1
  • Hôm nay: 57117
  • Tháng hiện tại: 2744413
  • Tổng lượt truy cập: 43779454