Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phổi Hà Nội

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phổi Hà Nội thời điểm hiện nay
SỞ Y TẾ HÀ NỘI
BỆNH VIỆN PHỔI HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày  8  tháng  8  năm  2014
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ XUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30 ngày 3/7/2014 của UBNDTP Hà Nội)
Thời gian áp dụng từ 10/8/2014
Đơn vị tính : đồng
STT STT theo  QĐ 30 TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Bệnh viện
hạng I
  PHỤ LỤC 1
1.        1 Chọc dò tuỷ sống  35,000
2.        2 Chọc dò màng tim  80,000
3.        3 Rửa dạ dày  30,000
4.        15 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ  50,000
5.        19 Soi màng phổi  180,000
6.        33 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê   560,000
7.        34 Nội soi lồng ngực  560,000
8.       
 
48 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)  2,000,000
9.        49 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) - chưa bao gồm catheter  80,000
10.    50  Đặt catheter động mạch quay  450,000
11.    51 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục  600,000
12.    53 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực  800,000
13.    54 Điều trị hạ kali/ canxi máu  180,000
14.    56 Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp  200,000
15.    57 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp  650,000
16.    61 Lọc máu liên tục  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)  1,800,000
17.    62 Lọc tách huyết tương  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)  1,200,000
 
 
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
18.    69 Tập do cứng khớp  12,000
19.    70 Tập do liệt ngoại biên  10,000
20.    74 Tập với xe đạp tập  5,000
21.    75 Tập với hệ thống ròng rọc  5,000
22.    77 Vật lý trị liệu hô hấp  10,000
23.    78 Vật lý trị liệu chỉnh hình  10,000
24.    83 Xoa bóp bằng máy  10,000
25.    84 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)  30,000
26.    85  Xoa bóp toàn thân (60 phút)  50,000
27.    86 Xông hơi  10,000
28.    87 Giác hơi  10,000
  CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  
  NGOẠI KHOA  
29.        104 Cố định gãy xương sườn  35,000
30.    109  Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm (chưa bao gồm thuốc)  120,000
31.    110  Phẫu thuật nang bao hoạt dịch (chưa bao gồm thuốc)  120,000
32.    196  Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)  3,000,000
33.    214  Tạo hình khí-phế quản  9,400,000
  NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA  
  PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT  
34.    554 Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn  2,500,000
    PHẪU THUẬT LOẠI 1  
35.    615 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực  1,800,000
36.    617 Cắt tuyến ức  1,800,000
37.    618 Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn  1,800,000
  PHẪU THUẬT LOẠI 2  
38.    664 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành  1,000,000
   PHẪU THUẬT LOẠI  3  
39.    680 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn  640,000
40.    681 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan  800,000
41.    686 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán  800,000
  THỦ THUẬT LOẠI 2  
42.    710 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca  450,000
  HỒI SỨC CẤP CỨU  
  THỦ THUẬT LOẠI 1  
43.    791 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả  700,000
44.    792 Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe doạ ngạt thở  200,000
45.    793 Hạ huyết áp chỉ huy  90,000
46.    794 Hạ thân nhiệt chỉ huy  700,000
47.    795 Rửa màng tim, chọc dò màng tim  700,000
  THỦ THUẬT LOẠI 2  
48.    798 Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm  450,000
49.    799 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán  290,000
50.    800 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm  150,000
51.    801 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu  450,000
52.    804 Đặt catheter động mạch  450,000
  THỦ THUẬT LOẠI 3  
53.    805 Thổi ngạt  200,000
54.    806 Tiêm ngoài màng cứng  200,000
55.    807 Tiêm cạnh cột sống  200,000
56.    808 Tiêm khớp  200,000
57.    809 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ  200,000
58.    810 Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau  200,000
  THỦ THUẬT LOẠI 1  
59.    823 Soi trung thất  700,000
  XÉT NGHIỆM  
   THỦ THUẬT LOẠI 3  
60.    972 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản  1,800,000
  PHẪU THUẬT LOẠI 2  
61.    979 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần  1,000,000
62.    982 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp  1,000,000
63.    983 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy  1,000,000
  PHẪU THUẬT LOẠI 3  
64.    990 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể  800,000
65.    991 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể  800,000
66.    995 Mở thông bàng quang  640,000
    CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  
    THỦ THUẬT LOẠI 1  
67.    996 Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm (ngoài các tạng đã có giá cụ thể)  700,000
  XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
  XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH  
68.    998 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser  40,000
69.    1000 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)  60,000
70.    1001 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)  60,000
71.    1007 Máu lắng (bằng máy tự động)  30,000
72.    1017 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)  35,000
73.    1042 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8  350,000
74.    1043 Phân tích CD (1 loại CD)  120,000
75.    1053 Anti-HCV (ELISA)  95,000
76.    1054 Anti- HIV (ELISA)  88,000
77.    1055 HBsAg (nhanh)  60,000
78.    1056 Anti-HCV (nhanh)  60,000
79.    1057 Anti- HIV (nhanh)  60,000
80.    1058 Anti-HBs (ELISA)  60,000
81.    1071 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR  144,000
82.    1077  Định nhóm máu khó hệ ABO  180,000
    XÉT NGHIỆM HOÁ SINH  
83.    1132 Calci  12,000
84.    1133 Calci ion hoá  25,000
85.    1136 LDH  25,000
86.    1137 Gama GT  18,000
87.    1138 CRP hs  50,000
88.    1148 Khí máu  100,000
89.    1150 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)  60,000
90.    1151 TSH  55,000
   XÉT NGHIỆM VI SINH  
91.    1185 Vi khuẩn chí  20,000
92.    1188 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí  1,250,000
93.    1189 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix  250,000
94.    1190  Phản ứng CRP  30,000
95.    1196 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT  90,000
   XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  
96.    1226 Nước tiểu 10 thông số (máy)  35,000
97.    1228 Opiate (định tính)  40,000
  XÉT NGHIỆM PHÂN  
98.    1234 Tìm Bilirubin  6,000
99.    1235 Xác định Canxi  6,000
100.            1236 Xác định Phospho  6,000
101.            1237 Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase  9,000
102.            1239  Xét nghiệm cặn dư phân  36,000
  XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ  
103.            1241  Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật  80,000
  CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC  
104.            1330  Chụp khí quản  30,000
105.            1331  Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)  25,000
    PHỤ LỤC 2  
106.            41 Phẫu thuật cắt 1 phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý 2,340,000
107.            42 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi 3,060,000
108.            43 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 3,060,000
109.            44 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý 3,500,000
110.            46 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương 1,500,000
111.            47 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 1,500,000
112.            48 Mở lồng ngực thăm dò sinh thiết (chưa bao gồm sinh thiết) 1,400,000
113.            49 Phẫu thuật nội soi xử trí trong tràn máu, tràn khí màng phổi  (chưa bao gồm clip cầm máu) 2,700,000
114.            50 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) 2,700,000
115.            51 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) 2,340,000
116.            52 Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn tại giường liên tục ≤ 8h (chưa bao gồm catheter đo huyết áp động mạch) 537,000
117.            53 Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn tại giường liên tục ≤ 8h 54,000
118.            60  Siêu âm Doppler màu tim; mạch máu  150,000
119.              Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 431,000
120.            61 Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương 19,000
121.            62 Chọc hút áp xe thành bụng 282,000
122.            63 Đặt ống thông hậu môn 18,000
123.            65 Chọc dò khớp gối 235,000
124.            79 Test nhanh kháng thể kháng lao (anti TB) 48,000
125.            85 Phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực 2,041,000
126.            87 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất <5cm 2,300,000
127.            88 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất >5cm 2,300,000
  II Giá dịch vụ tiêm trong khám chữa bệnh ngoại trú (không thanh toán BHYT):  
128.            132 Tiêm bắp 10,000
129.            133 Tiêm tĩnh mạch 18,000
130.            134 Truyền dịch kim bướm 26,000
131.            135 Truyền dịch kim luồn 32,000
132.            1349 KHUNG GIÁ THU VẬN CHUYỂN CẤP CỨU  
  a Khoảng cách quãng đường £ 20 km  
133.              - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện  80,000
134.              - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện                     120,000  
  b Khoảng cách quãng đường từ: 20 km < lượt vận chuyển < 30km  
135.              - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện  160,000
136.              - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện  200,000
  c Khoảng cách quãng đường từ: 30 km < lượt vận chuyển < 40km  
137.              - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện  260,000
138.              - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện  300,000
  d Khoảng cách quãng đường từ: 40 km < lượt vận chuyển < 50km  
139.              - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện  360,000
140.              - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện  400,000
  e Khoảng cách quãng đường từ 50km trở lên  
141.              - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện  460,000
142.              - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện  500,000
  
                                                      GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
 
  
 
 
                                                          Phạm Hữu Thường

Nguồn tin: phoihanoi.vn